Đọc nhanh: 假大空 (giả đại không). Ý nghĩa là: lời nói rỗng tuếch.
假大空 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói rỗng tuếch
指假话、大话、空话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假大空
- 大家 撤离 清空 天井
- Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
- 对于 她 的 假心 假意 大家 特别 讨厌
- Với sự đạo đức giả của cô ấy, mọi người đều ghét.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
- 大家 瞩目 天空
- Mọi người chăm chú nhìn bầu trời.
- 值 假期 , 大家 放松 一下
- Nhân dịp nghỉ lễ, mọi người thư giãn một chút.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
大›
空›