Đọc nhanh: 假山 (giả sơn). Ý nghĩa là: hòn non bộ; giả sơn; hòn giả sơn; non bộ. Ví dụ : - 新修的假山为公园增色不少。 những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.. - 堆砌假山 xây hòn non bộ. - 那些假山石红艳艳的,宛如盛开的花朵。 Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
假山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hòn non bộ; giả sơn; hòn giả sơn; non bộ
园林中完全或主要用石块 (大多是太湖石) 堆砌而成的小山
- 新修 的 假山 为 公园 增色 不少
- những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.
- 堆砌 假山
- xây hòn non bộ
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假山
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 堆砌 假山
- xây hòn non bộ
- 新修 的 假山 为 公园 增色 不少
- những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.
- 他 休假 时 常常 去 登山
- Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
山›