Đọc nhanh: 倾翻 (khuynh phiên). Ý nghĩa là: lật ngược, tiền boa, để lật đổ.
倾翻 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lật ngược
to overturn
✪ 2. tiền boa
to tip
✪ 3. để lật đổ
to topple
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾翻
- 今年 的 收成 比 去年 翻倍
- Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 他 以 实力 倾倒 对手
- Anh ấy dùng sức mạnh để áp đảo đối thủ.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
翻›