Đọc nhanh: 假仙 (giả tiên). Ý nghĩa là: Tiếng Đài Loan, POJ [Ké-sian], (Tw) để giả vờ, đặt trên một mặt trận sai lầm.
假仙 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng Đài Loan, POJ [Ké-sian]
(Taiwanese, POJ pr. [ké-sian])
✪ 2. (Tw) để giả vờ
(Tw) to pretend
✪ 3. đặt trên một mặt trận sai lầm
to put on a false front
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假仙
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 他 一年 里边 没有 请过 一次 假
- Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 他 上个月 假 我 一些 钱
- Tháng trước anh ta vay tôi một chút tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
假›