Đọc nhanh: 倾羡 (khuynh tiện). Ý nghĩa là: để chiêm ngưỡng, tôn thờ.
倾羡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để chiêm ngưỡng
to admire
✪ 2. tôn thờ
to adore
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾羡
- 他 对 她 的 才华 感到 艳羡
- Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 他 是 我 羡慕 的 学长
- Anh ấy là học trưởng mà tôi ngưỡng mộ.
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 他 已 倾尽 所有
- Anh ấy đã cống hiến hết mình.
- 他 思想 有些 右倾
- Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.
- 他 倾听 孩子 们 的 故事
- Anh ấy lắng nghe câu chuyện của bọn trẻ.
- 他 有着 明显 的 亲美 倾向
- Anh ấy có xu hướng ủng hộ Mỹ rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
羡›