Đọc nhanh: 倾陷 (khuynh hãm). Ý nghĩa là: sụp đổ, để đóng khung (một người vô tội).
倾陷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sụp đổ
to collapse
✪ 2. để đóng khung (một người vô tội)
to frame (an innocent person)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾陷
- 他 在 故意 诬陷 我
- Anh ta đang cố ý vu khống tôi.
- 他们 的 领土 沦陷 了
- Lãnh thổ của họ đã rơi vào tay kẻ thù.
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 他 倾听 老师 的 意见
- Anh ấy lắng nghe ý kiến của giáo viên.
- 他 倾空 了 瓶子 里 水
- Anh ấy đổ hết nước trong chai.
- 他 善于 倾听 别人 的 意见
- Anh ấy giỏi lắng nghe ý kiến của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
陷›