Đọc nhanh: 假唱 (giả xướng). Ý nghĩa là: hát nhép (hát).
假唱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hát nhép (hát)
to lip-sync (singing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假唱
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 高唱 凯歌 而 归
- hát vang bài ca chiến thắng trở về.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 人们 在 演唱会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 他 因为 假唱 被 封杀 了
- Anh ấy bị cấm sóng vì hát nhép.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
唱›