Đọc nhanh: 倾盖 (khuynh cái). Ý nghĩa là: để trở nên tốt đẹp trong lần gặp đầu tiên, gặp nhau trong lúc đi qua.
倾盖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để trở nên tốt đẹp trong lần gặp đầu tiên
to get on well at first meeting
✪ 2. gặp nhau trong lúc đi qua
to meet in passing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾盖
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 他们 故意 掩盖 事实
- Họ cố ý che giấu sự thật.
- 他们 在 盖房子
- Bọn họ đang xây nhà.
- 他们 在 寻找 合适 的 址 来 盖楼
- Họ đang tìm kiếm vị trí phù hợp để xây dựng tòa nhà.
- 他们 盖 了 一栋 新房子
- Bọn họ đã xây một tòa nhà mới.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
- 他们 用 战术 倾倒 了 敌人
- Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
盖›