滂沱 pāngtuó
volume volume

Từ hán việt: 【bàng đà】

Đọc nhanh: 滂沱 (bàng đà). Ý nghĩa là: mưa to; mưa lớn. Ví dụ : - 大雨滂沱。 mưa rất to; mưa như trút nước.. - 涕泗滂沱(形容哭得很利害眼泪鼻涕流得很多)。 khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.

Ý Nghĩa của "滂沱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

滂沱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mưa to; mưa lớn

(雨) 下得很大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大雨滂沱 dàyǔpāngtuó

    - mưa rất to; mưa như trút nước.

  • volume volume

    - 涕泗滂沱 tìsìpāngtuó ( 形容 xíngróng hěn 利害 lìhài 眼泪 yǎnlèi 鼻涕 bítì liú 很多 hěnduō )

    - khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滂沱

  • volume volume

    - 涕泗滂沱 tìsìpāngtuó ( 形容 xíngróng hěn 利害 lìhài 眼泪 yǎnlèi 鼻涕 bítì liú 很多 hěnduō )

    - khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.

  • volume volume

    - 大雨滂沱 dàyǔpāngtuó

    - mưa rất to; mưa như trút nước.

  • volume volume

    - zhè 一带 yīdài 连日 liánrì 大雨滂沱 dàyǔpāngtuó 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Duò , Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:丶丶一丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJP (水十心)
    • Bảng mã:U+6CB1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Pāng
    • Âm hán việt: Bàng
    • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYBS (水卜月尸)
    • Bảng mã:U+6EC2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình