Đọc nhanh: 倾吐衷肠 (khuynh thổ trung trường). Ý nghĩa là: trút hết trái tim của một người, tuôn trào (cảm xúc), để nói tất cả mọi thứ trong tâm trí của một người.
倾吐衷肠 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trút hết trái tim của một người
to pour one's heart out
✪ 2. tuôn trào (cảm xúc)
to pour out (emotions)
✪ 3. để nói tất cả mọi thứ trong tâm trí của một người
to say everything that is on one's mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾吐衷肠
- 他 值得 你 倾慕
- Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.
- 倾吐 衷曲
- thổ lộ tâm sự
- 畅叙 衷肠
- bày tỏ nỗi lòng
- 倾吐 衷肠
- bộc lộ hết tâm can; dốc hết bầu tâm sự.
- 倾吐 衷肠
- thổ lộ tâm sự
- 他 以 实力 倾倒 对手
- Anh ấy dùng sức mạnh để áp đảo đối thủ.
- 他 倾听 老师 的 意见
- Anh ấy lắng nghe ý kiến của giáo viên.
- 他 倾空 了 瓶子 里 水
- Anh ấy đổ hết nước trong chai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
吐›
肠›
衷›