Đọc nhanh: 倾倒 (khuynh đảo). Ý nghĩa là: trút hết; đổ hết; đổ dốc, đổ gục, sạt. Ví dụ : - 他猛一使劲儿就把一车土都倾倒到沟里了。 Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.. - 在诉苦会上她把那一肚子的苦水都倾倒出来了。 trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.
倾倒 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trút hết; đổ hết; đổ dốc
倒转或倾斜容器使里面的东西全部出来
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
- 在 诉苦会 上 她 把 那 一肚子 的 苦水 都 倾倒 出来 了
- trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.
✪ 2. đổ gục
✪ 3. sạt
(山坡、河岸、建筑物或堆积的东西) 倒下来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾倒
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 他 以 实力 倾倒 对手
- Anh ấy dùng sức mạnh để áp đảo đối thủ.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
- 在 诉苦会 上 她 把 那 一肚子 的 苦水 都 倾倒 出来 了
- trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.
- 他们 用 战术 倾倒 了 敌人
- Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
倾›