Đọc nhanh: 倾卸 (khuynh tá). Ý nghĩa là: đổ bằng cách lật xe, tiền boa.
倾卸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đổ bằng cách lật xe
to dump by tipping from a vehicle
✪ 2. tiền boa
to tip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾卸
- 他 卸下 了 门上 的 锁
- Anh ấy đã tháo ổ khóa trên cửa xuống.
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 他 将 于 明天 交卸
- Cô ấy sẽ bàn giao vào ngày mai.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 他 倾听 老师 的 意见
- Anh ấy lắng nghe ý kiến của giáo viên.
- 他 倾空 了 瓶子 里 水
- Anh ấy đổ hết nước trong chai.
- 他 善于 倾听 别人 的 意见
- Anh ấy giỏi lắng nghe ý kiến của người khác.
- 他 喜欢 推卸 工作
- Anh ta thích chối từ công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
卸›