Đọc nhanh: 倾卸式斗车 (khuynh tá thức đẩu xa). Ý nghĩa là: Xe có thùng vát một đầu để dễ đổ hàng xuống.
倾卸式斗车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xe có thùng vát một đầu để dễ đổ hàng xuống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾卸式斗车
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 这种 款式 的 脚踏车 是 最新 式 的
- Loại xe đạp này là mẫu mới nhất.
- 站 驾式 电动 堆 高车
- Xe nâng điện đứng lái
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 大桥 已经 落成 , 日内 即可 正式 通车
- cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
卸›
式›
斗›
车›