Đọc nhanh: 倾尽 (khuynh tần). Ý nghĩa là: làm tất cả những gì có thể, để cung cấp cho tất cả một người có, tàn hao. Ví dụ : - 你说要走的时候,我得倾尽毕生的忍耐和勇敢,才能忍住我的眼泪。 Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
倾尽 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm tất cả những gì có thể
to do all one can
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
✪ 2. để cung cấp cho tất cả một người có
to give all one has
✪ 3. tàn hao
消耗殆尽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾尽
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 他 已 倾尽 所有
- Anh ấy đã cống hiến hết mình.
- 他 一直 都 有 尽职
- Anh ấy luôn có trách nghiệm.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
- 食物 很快 就 被 用尽 了
- Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
尽›