Đọc nhanh: 倾危 (khuynh nguy). Ý nghĩa là: (của người) phản bội, trong tình trạng khô cứng, có nguy cơ sụp đổ.
倾危 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của người) phản bội
(of person) treacherous
✪ 2. trong tình trạng khô cứng
in a parlous state
✪ 3. có nguy cơ sụp đổ
in danger of collapse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾危
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 他 不是 姓危
- Anh ấy không phải họ Nguy.
- 他们 正在 寻找 危险 的 敌人
- Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.
- 他们 合作 解决 了 危机
- Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 他 以 实力 倾倒 对手
- Anh ấy dùng sức mạnh để áp đảo đối thủ.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
- 他们 用 战术 倾倒 了 敌人
- Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
危›