Đọc nhanh: 值此 (trị thử). Ý nghĩa là: nhân dịp. Ví dụ : - 值此5月份劳动月之际 nhân dịp tháng 5 tháng công nhân. - 值此庆祝国际幸福日之际。 Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
值此 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân dịp
值此,正当这时。
- 值此 5 月份 劳动 月 之际
- nhân dịp tháng 5 tháng công nhân
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 值此
✪ 1. 值(此)… …之际
- 值此 新春佳节 来临 之际
- Nhân dịp Tết đến xuân về.
- 值此 新年 之际
- Nhân dịp năm mới này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值此
- 值此 5 月份 劳动 月 之际
- nhân dịp tháng 5 tháng công nhân
- 值此 新年 之际
- Nhân dịp năm mới này.
- 此乘 具有 重要 价值
- Cuốn sách này có giá trị quan trọng.
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 值此 新春佳节 来临 之际
- Nhân dịp Tết đến xuân về.
- 如此 艰难 的 工作 很 值得
- Công việc khó khăn như vậy thật đáng giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
此›