Đọc nhanh: 整里东西 (chỉnh lí đông tây). Ý nghĩa là: Sắp xếp mọi thứ.
整里东西 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sắp xếp mọi thứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整里东西
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
- 任 谁 也 不准 乱动 这里 的 东西
- Bất kì ai cũng không được làm lộn xộn nơi đây.
- 小姐 , 车里 不能 吃 东西
- Cô ơi, trong xe không được ăn đồ ăn.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 他 把 东西 放在 一个 圈里
- Anh ấy đặt đồ vật vào trong một vòng tròn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
整›
西›
里›