整里东西 zhěng lǐ dōngxī
volume volume

Từ hán việt: 【chỉnh lí đông tây】

Đọc nhanh: 整里东西 (chỉnh lí đông tây). Ý nghĩa là: Sắp xếp mọi thứ.

Ý Nghĩa của "整里东西" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

整里东西 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sắp xếp mọi thứ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整里东西

  • volume volume

    - 南北 nánběi 四十里 sìshílǐ 东西 dōngxī 六十里 liùshílǐ 开外 kāiwài

    - bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.

  • volume volume

    - 一整天 yīzhěngtiān 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo de 累坏 lèihuài le

    - Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 人品 rénpǐn 不会 búhuì 偷东西 tōudōngxī a 不过 bùguò tiào dào 黄河 huánghé dōu 洗不清 xǐbùqīng le

    - Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.

  • volume volume

    - 嘴里 zuǐlǐ xiàng yǒu 什么 shénme 东西 dōngxī 哽噎 gěngyē zhù 说不出 shuōbuchū huà lái

    - dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.

  • volume volume

    - rèn shuí 不准 bùzhǔn 乱动 luàndòng 这里 zhèlǐ de 东西 dōngxī

    - Bất kì ai cũng không được làm lộn xộn nơi đây.

  • volume volume

    - 小姐 xiǎojie 车里 chēlǐ 不能 bùnéng chī 东西 dōngxī

    - Cô ơi, trong xe không được ăn đồ ăn.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 东西 dōngxī 塞进 sāijìn 箱子 xiāngzi hòu jiù 走出 zǒuchū 房间 fángjiān

    - Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 放在 fàngzài 一个 yígè 圈里 quānlǐ

    - Anh ấy đặt đồ vật vào trong một vòng tròn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 西

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao