Đọc nhanh: 值域 (trị vực). Ý nghĩa là: hình ảnh (hoặc phạm vi) của một hàm (toán học.).
值域 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình ảnh (hoặc phạm vi) của một hàm (toán học.)
image (or range) of a function (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值域
- 不值一文
- không đáng một xu
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 不值 一 哂
- chả đáng cười chút nào.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 不分畛域
- không chia ranh giới
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
域›