Đọc nhanh: 值机 (trị cơ). Ý nghĩa là: (hãng hàng không) làm thủ tục, đăng ký.
值机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (hãng hàng không) làm thủ tục
(airline) check-in
✪ 2. đăng ký
to check in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值机
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 这个 手机 值 三百 欧元
- Chiếc điện thoại này trị giá 300 euro.
- 我 需要 充值 手机
- Tôi cần nạp tiền điện thoại.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 这个 手机 值 五十块
- Chiếc điện thoại này trị giá năm mươi đồng.
- 他值 到 了 一个 好 机会
- Anh ấy gặp được một cơ hội tốt.
- 请问 您 这里 有 卖 手机 充值卡 吗 ?
- Bạn có thẻ nạp tiền điện thoại di động nào không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
机›