Đọc nhanh: 值宿 (trị tú). Ý nghĩa là: trực đêm.
值宿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trực đêm
on night duty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值宿
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 不值一文
- không đáng một xu
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不值 一 哂
- chả đáng cười chút nào.
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
宿›