Đọc nhanh: 债息 (trái tức). Ý nghĩa là: Tiền lời (do tiền cho vay sinh ra); tức trái; trái tức.
债息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền lời (do tiền cho vay sinh ra); tức trái; trái tức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债息
- 个人信息
- Thông tin cá nhân
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 鸟儿 在 树上 栖息
- Con chim đậu trên cây.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
息›