Đọc nhanh: 债券息票 (trái khoán tức phiếu). Ý nghĩa là: Phiếu tiền lãi trái phiếu ,phiếu lãi.
债券息票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phiếu tiền lãi trái phiếu ,phiếu lãi
进入80年代以来,以不乙式发给债券而仅在投资者银行账户上登记的债券发行方式取得了长足的发展。采用这种方式时,债券发行方通知其过户代理人,通常为银行或信托公司,将债券人姓名、住址、社会保险号或税号,以及贷款金额输入计算机。在其后的日子里,过户代理人按规定的日期将利息以电子过户方式转入债权人的银行账户。债券息票是有价证券,可以上市流通,并已成为重要的信用工具,形成自己独立的流通市场。债券息票的作用在于: 附息债券在发行时以票面金额为基本发行价格,债券利息按照预先规定的支付次数、金额相同期另行支付,支付凭证即息票。西方国家发行的大多数中长期债券都是附息债券,在债券上附印与利息支付次数相同的若干张息票,债券持有人按期剪下息票,向发行人兑取利息。中国50年代发行的人民胜利折实公债和国家建设公债,即为附息票债券。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债券息票
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 债券 到期 能 兑付
- Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.
- 他 丢 了 他 的 车票 券
- Anh ấy đã làm mất vé tàu của mình.
- 发票 上 的 信息 不 完整
- Thông tin trên hóa đơn không đầy đủ.
- 我 买 了 一张 电影 票券
- Tôi đã mua một vé xem phim.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
券›
息›
票›