Đọc nhanh: 伤损 (thương tổn). Ý nghĩa là: Tổn hại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Chỉ kiến gia tỏa tận lạc; Tả Từ ngọa ư địa thượng; tịnh vô thương tổn 只見枷鎖盡落; 左慈臥於地上; 並無傷損 (Đệ lục thập bát hồi) Chỉ thấy gông cùm rơi ra hết; Tả Từ (bị giam trong ngục) nằm trên mặt đất; không hề thương tổn chút nào..
伤损 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổn hại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Chỉ kiến gia tỏa tận lạc; Tả Từ ngọa ư địa thượng; tịnh vô thương tổn 只見枷鎖盡落; 左慈臥於地上; 並無傷損 (Đệ lục thập bát hồi) Chỉ thấy gông cùm rơi ra hết; Tả Từ (bị giam trong ngục) nằm trên mặt đất; không hề thương tổn chút nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤损
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 口气 要 像 不 想要 脑损伤 的 人
- Nói như người không muốn hại não.
- 你 在 这样 弱 的 光线 下 看书 会 损伤 视力 的
- Đọc sách dưới ánh sáng yếu như vậy sẽ gây tổn thương cho thị lực của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
损›