Đọc nhanh: 债权人 (trái quyền nhân). Ý nghĩa là: chủ nợ (căn cứ theo quy định của pháp luật và hợp đồng, người có quyền yêu cầu con nợ thi hành nghĩa vụ của mình.).
债权人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nợ (căn cứ theo quy định của pháp luật và hợp đồng, người có quyền yêu cầu con nợ thi hành nghĩa vụ của mình.)
根据法律或合同的规定,有权要求债务人履行义务的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债权人
- 人民 民主 政权
- Chính quyền dân chủ nhân dân
- 公司 派 人 讨债 去 了
- Công ty đã cử người đi đòi nợ.
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 凡属 我国 的 人民 有 平等权
- Tất cả người dân thuộc nước tôi có quyền bình đẳng.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
债›
权›