Đọc nhanh: 借喻 (tá dụ). Ý nghĩa là: ví von; ví dụ; ví, phép tu từ; mỹ từ pháp; tá dụ.
借喻 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ví von; ví dụ; ví
比喻
✪ 2. phép tu từ; mỹ từ pháp; tá dụ
为了活跃或强调一个意思使用与原意上不相同的一个词或一种表达
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借喻
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 云烟过眼 ( 比喻 事物 很快 就 消失 了 )
- mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 他 不来 上课 的 借口 很多
- Anh ấy có rất nhiều lý do để không đi học.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
喻›