Đọc nhanh: 借阅 (tá duyệt). Ý nghĩa là: mượn đọc; mượn xem. Ví dụ : - 借阅的书籍应该在限期之内归还,以免妨碍流通。 Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.. - 开架借阅。 tự chọn sách để mượn.
借阅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mượn đọc; mượn xem
读者借来阅览
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 开架 借阅
- tự chọn sách để mượn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借阅
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 他 仔细阅读 了 凡例
- Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.
- 你 在 借阅 一个月 也罢
- Bạn mượn sách thêm một tháng cũng được.
- 开架 借阅
- tự chọn sách để mượn.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 图书馆 供 读者 免费 借阅 书籍
- Thư viện cung cấp cho độc giả mượn sách miễn phí.
- 这些 图书 都 可以 借阅
- Những cuốn sách này đều có thể mượn.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
阅›