Đọc nhanh: 借字儿 (tá tự nhi). Ý nghĩa là: giấy nợ; giấy vay nợ.
借字儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy nợ; giấy vay nợ
借据;借条儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借字儿
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
- 借光 , 百货 大数 在 哪儿
- làm ơn chỉ giúp, của hàng bách hoá ở đâu?
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
儿›
字›