Đọc nhanh: 借单儿 (tá đơn nhi). Ý nghĩa là: IOU, biên lai cho một khoản vay, văn bản xác nhận một khoản nợ.
借单儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. IOU
✪ 2. biên lai cho một khoản vay
receipt for a loan
✪ 3. văn bản xác nhận một khoản nợ
written confirmation of a debt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借单儿
- 这 事儿 你 讲 得 倒 简单 , 咋办 ?
- Bạn nói vấn đề này dễ quá, phải xử lý thế nào?
- 单篇 儿 讲义
- bài giảng đơn lẻ.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 他 穿 了 一件 单褂 儿
- Anh ấy mặc một chiếc áo khoác mỏng.
- 我们 这儿 还有 一个 项目 需要 补单
- Chỗ tớ còn có một hạng mục cần bổ sung đơn.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
儿›
单›