Đọc nhanh: 假借字 (giả tá tự). Ý nghĩa là: còn được gọi là vay phiên âm, ký tự tiếp thu ý nghĩa bằng cách kết hợp ngữ âm, ký tự loan (một trong Lục phương 六書 | 六书 để hình thành chữ Hán).
假借字 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. còn được gọi là vay phiên âm
also called phonetic loan
✪ 2. ký tự tiếp thu ý nghĩa bằng cách kết hợp ngữ âm
character acquiring meanings by phonetic association
✪ 3. ký tự loan (một trong Lục phương 六書 | 六书 để hình thành chữ Hán)
loan character (one of the Six Methods 六書|六书 of forming Chinese characters)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假借字
- 借手 ( 假手 )
- Mượn tay.
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 他 对于 坏人坏事 , 从不 假借
- anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 囧 是 中国 的 古 汉字
- "Quýnh" là một chữ Hán cổ.
- 当初 她 说 想到 我家 借宿一晚 现在 房产证 都 写 她 名字 了
- Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
假›
字›