Đọc nhanh: 假借义 (giả tá nghĩa). Ý nghĩa là: nghĩa của một ký tự cho mượn phiên âm 假借 字 có được từ một từ có âm tương tự (ví dụ: 而 [ér] ban đầu có nghĩa là "râu" nhưng có nghĩa là "và").
假借义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa của một ký tự cho mượn phiên âm 假借 字 có được từ một từ có âm tương tự (ví dụ: 而 [ér] ban đầu có nghĩa là "râu" nhưng có nghĩa là "và")
the meaning of a phonetic loan character 假借字 [jiǎ jiè zì] acquired from a similar-sounding word (e.g. 而 [ér] originally meant"beard" but acquired the meaning"and")
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假借义
- 借手 ( 假手 )
- Mượn tay.
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 他 对于 坏人坏事 , 从不 假借
- anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.
- 这项 研究 的 借鉴 意义 很大
- Ý nghĩa học hỏi của nghiên cứu này rất lớn.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
借›
假›