Đọc nhanh: 借宿 (tá túc). Ý nghĩa là: ở nhờ; tá túc; ngủ nhờ; ngủ trọ. Ví dụ : - 勘探队在老乡家里借宿了一夜。 đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.
借宿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở nhờ; tá túc; ngủ nhờ; ngủ trọ
借别人的地方住宿
- 勘探队 在 老乡 家里 借宿 了 一夜
- đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借宿
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 今晚 有壁宿
- Tối nay có sao Bích.
- 今晚 能 看到 井宿 吗 ?
- Tối nay có thể thấy chòm sao Tỉnh không?
- 今晚 在 同学 家 留宿
- đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 勘探队 在 老乡 家里 借宿 了 一夜
- đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 当初 她 说 想到 我家 借宿一晚 现在 房产证 都 写 她 名字 了
- Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
宿›