Đọc nhanh: 借东风 (tá đông phong). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) sử dụng sự trợ giúp của ai đó, (văn học) sử dụng gió đông (thành ngữ).
借东风 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) sử dụng sự trợ giúp của ai đó
fig. to use sb's help
✪ 2. (văn học) sử dụng gió đông (thành ngữ)
lit. to use the eastern wind (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借东风
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 广东 广宁 现 银装素裹 如 北国风光
- Khung cảnh ở Quảng Ninh Quảng Đông tuyết phủ trắng xóa
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 他 是 一个 善于 借风使船 的 人
- Anh ta là người giỏi gió chiều nào theo chiều ấy.
- 邻居 慷慨 借 东西
- Hàng xóm rộng rãi cho mượn đồ.
- 要 看到 极远 的 东西 , 就 得 借助于 望远镜
- Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
借›
风›