Đọc nhanh: 借 (tá). Ý nghĩa là: mượn; vay, cho mượn; cho vay, nhờ; cậy; mượn cớ; viện cớ. Ví dụ : - 她经常跟人借钱。 Cô ấy thường mượn tiền người khác.. - 他不喜欢跟人借钱。 Anh ấy không thích mượn tiền người khác.. - 我把车借给同学了。 Tôi cho bạn cùng lớp mượn xe rồi.
借 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mượn; vay
临时使用别人的财物;一定时间内归还
- 她 经常 跟 人 借钱
- Cô ấy thường mượn tiền người khác.
- 他 不 喜欢 跟 人 借钱
- Anh ấy không thích mượn tiền người khác.
✪ 2. cho mượn; cho vay
把自己的财物临时给别人使用
- 我 把 车 借给 同学 了
- Tôi cho bạn cùng lớp mượn xe rồi.
- 他 把 书 借给 朋友 了
- Anh ấy cho bạn mượn sách rồi.
✪ 3. nhờ; cậy; mượn cớ; viện cớ
假托
- 她 借口 离开 了 会议
- Cô ấy viện cớ rời khỏi cuộc họp.
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
✪ 4. mượn; dựa vào; lợi dụng; nhân cơ hội
凭借;利用
- 他 借着 机会 学了 新技能
- Anh ấy nhân cơ hội học kỹ năng mới.
- 她 借着 灯光 看清 了 路
- Cô ấy dựa vào ánh đèn để nhìn rõ đường đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 借
✪ 1. A + 借 + B + Tân ngữ (钱/ 东西)
A mượn B
- 我 借 他 一本 汉语 书
- Tôi mượn anh ấy một cuốn sách.
✪ 2. A 问/从/跟/向 + B + 借 + Tân ngữ
A mượn B
- 我 问 他 借 一 本书
- Tôi hỏi mượn anh ấy một cuốn sách.
✪ 3. A + 借 + Tân ngữ + 给 + B
A cho B mượn gì
- 我 借 一 本书 给 他
- Tôi cho anh ấy mượn một cuốn sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 他 借 了 一本 图书
- Anh ấy mượn một cuốn sách.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 他们 还书 之后 可以 借 更 多 的 书
- Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.
- 他们 最后 都 会 借题发挥
- Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›