Đọc nhanh: 借代 (tá đại). Ý nghĩa là: ẩn dụ (phương pháp tu từ).
借代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn dụ (phương pháp tu từ)
一种修辞方式,不直接把所要说的事物名称说出来,而用跟它有关系的另一种事物的名称代替它如:"红领巾参加植树劳动"中的"红领巾"就是代替"少先队员"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借代
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 一代 英杰
- một thế hệ anh hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
借›