Đọc nhanh: 借词 (tạ từ). Ý nghĩa là: từ vay mượn; từ ngoại lai.
借词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ vay mượn; từ ngoại lai
从另一种语言中吸收过来的词参看〖外来语〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借词
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
词›