假借 jiǎjiè
volume volume

Từ hán việt: 【giả tá】

Đọc nhanh: 假借 (giả tá). Ý nghĩa là: mượn danh nghĩa; mượn tiếng; viện, giả tá (một trong sáu cách cấu tạo chữ), khoan dung; độ lượng. Ví dụ : - 假借名义招摇撞骗。 mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.. - 他对于坏人坏事从不假借。 anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.

Ý Nghĩa của "假借" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. mượn danh nghĩa; mượn tiếng; viện

利用某种名义、力量等来达到目的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 假借名义 jiǎjièmíngyì 招摇撞骗 zhāoyáozhuàngpiàn

    - mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.

✪ 2. giả tá (một trong sáu cách cấu tạo chữ)

六书之一许慎《说文解字叙》:''假借者,本无其字,依声托事''假借是说借用已有的文字表示语言中同音而不同义的词例如借当小麦讲的''来''作来往的''来'',借当毛皮 讲的''求'',作请求的''求''

假借 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoan dung; độ lượng

宽容

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对于 duìyú 坏人坏事 huàirénhuàishì 从不 cóngbù 假借 jiǎjiè

    - anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假借

  • volume volume

    - 五一 wǔyī 长假 chángjià 期间 qījiān 父母 fùmǔ 登上 dēngshàng le 泰山 tàishān

    - Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.

  • volume volume

    - 借手 jièshǒu ( 假手 jiǎshǒu )

    - Mượn tay.

  • volume volume

    - 假借名义 jiǎjièmíngyì 招摇撞骗 zhāoyáozhuàngpiàn

    - mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.

  • volume volume

    - 久假不归 jiǔjiǎbùguī

    - Mượn lâu không trả.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 坏人坏事 huàirénhuàishì 从不 cóngbù 假借 jiǎjiè

    - anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.

  • volume volume

    - 临时 línshí 借用 jièyòng de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.

  • volume volume

    - 东边 dōngbian de 海边 hǎibiān shì 度假 dùjià de 好去处 hǎoqùchù

    - Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiè qián lǎo shì 拖欠 tuōqiàn 账款 zhàngkuǎn gěi de

    - Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao