Đọc nhanh: 倒顺开关 (đảo thuận khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc đảo chiều.
倒顺开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tắc đảo chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒顺开关
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
- 他 把 顺序 颠倒 了
- Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 倒计时 已经 开始 了
- Đếm ngược đã bắt đầu.
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
- 他 离开 房间 时 忘 了 关上门
- Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
关›
开›
顺›