Đọc nhanh: 涝坝 (lão bá). Ý nghĩa là: Đập chống lụt.
涝坝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đập chống lụt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涝坝
- 我们 正在 打坝
- Chúng tôi đang xây đập.
- 坝上 的 景色 很 美
- Cảnh quan thung lũng rất đẹp.
- 孩子 们 在 坝上 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi đùa trên bãi bằng.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 排涝
- tháo úng.
- 旱涝保收
- đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt.
- 防旱 防涝
- phòng hạn, chống lụt.
- 庄稼 涝 了
- mùa màng bị ngập úng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坝›
涝›