涝坝 lào bà
volume volume

Từ hán việt: 【lão bá】

Đọc nhanh: 涝坝 (lão bá). Ý nghĩa là: Đập chống lụt.

Ý Nghĩa của "涝坝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

涝坝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đập chống lụt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涝坝

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 打坝 dǎbà

    - Chúng tôi đang xây đập.

  • volume volume

    - 坝上 bàshàng de 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh quan thung lũng rất đẹp.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 坝上 bàshàng 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ đang chơi đùa trên bãi bằng.

  • volume volume

    - 拦河 lánhé 大坝 dàbà gāo 一百一十 yìbǎiyīshí 相当于 xiāngdāngyú èr 十八层 shíbācéng de 大楼 dàlóu

    - đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.

  • volume volume

    - 排涝 páilào

    - tháo úng.

  • volume volume

    - 旱涝保收 hànlàobǎoshōu

    - đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt.

  • volume volume

    - 防旱 fánghàn 防涝 fánglào

    - phòng hạn, chống lụt.

  • volume volume

    - 庄稼 zhuāngjia lào le

    - mùa màng bị ngập úng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GBO (土月人)
    • Bảng mã:U+575D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lão , Lạo
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETBS (水廿月尸)
    • Bảng mã:U+6D9D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình