Đọc nhanh: 倒蛋 (đảo đản). Ý nghĩa là: tinh nghịch, gây rắc rối, phá; phá quấy.
倒蛋 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tinh nghịch
mischief
✪ 2. gây rắc rối
to make trouble
✪ 3. phá; phá quấy
进行破坏; 扰乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒蛋
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
蛋›