Đọc nhanh: 倒茶 (đảo trà). Ý nghĩa là: Rót trà. Ví dụ : - 当他倒茶时他很难拿稳茶壶。 Anh ta khó có thể giữ ấm trà ổn định khi rót trà.
倒茶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rót trà
倒茶,具体分为五步。
- 当 他 倒 茶 时 他 很 难 拿稳 茶壶
- Anh ta khó có thể giữ ấm trà ổn định khi rót trà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒茶
- 一杯 柠檬茶 和 一杯 奶茶
- Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.
- 一听 茶叶
- Một hộp trà.
- 当 他 倒 茶 时 他 很 难 拿稳 茶壶
- Anh ta khó có thể giữ ấm trà ổn định khi rót trà.
- 隔夜 的 茶 不能 喝 , 快 倒 了
- trà để cách đêm không nên uống, mau đổ đi.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
- 他 倒 出 三 汪 奶茶
- Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.
- 一 曰 , 这个 不是 叫 茶 , 它 叫 荼
- Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là 荼
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
茶›