倒扁 dào biǎn
volume volume

Từ hán việt: 【đảo biển】

Đọc nhanh: 倒扁 (đảo biển). Ý nghĩa là: Phong trào chính trị Đài Loan nhằm buộc Tổng thống Trần Thủy Biển từ chức 陳水扁 | 陈水扁 vào năm 2006 vì các cáo buộc tham nhũng.

Ý Nghĩa của "倒扁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

倒扁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phong trào chính trị Đài Loan nhằm buộc Tổng thống Trần Thủy Biển từ chức 陳水扁 | 陈水扁 vào năm 2006 vì các cáo buộc tham nhũng

Taiwan political movement aimed at forcing the resignation of President Chen Shui-bian 陳水扁|陈水扁 [Chén Shuǐ biǎn] in 2006 over corruption allegations

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒扁

  • volume volume

    - 七颠八倒 qīdiānbādǎo

    - thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.

  • volume volume

    - 一枪 yīqiāng 猛兽 měngshòu 应声而倒 yīngshēngérdào

    - bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.

  • volume volume

    - 一叶扁舟 yíyèpiānzhōu

    - một chiếc thuyền con.

  • volume volume

    - 一面倒 yímiàndǎo

    - Nghiêng về một bên.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 拉倒 lādǎo 难道 nándào hái ràng 我求 wǒqiú 不成 bùchéng

    - không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?

  • volume volume

    - 鸭子 yāzi de huì biǎn ér kuān

    - Mỏ của vịt bẹt mà rộng.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 昏眩 hūnxuàn 便 biàn 晕倒 yūndǎo zài

    - hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+5 nét)
    • Pinyin: Biǎn , Biàn , Piān
    • Âm hán việt: Biên , Biển , Thiên
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSBT (竹尸月廿)
    • Bảng mã:U+6241
    • Tần suất sử dụng:Cao