Đọc nhanh: 倒阳 (đảo dương). Ý nghĩa là: (med.) trở nên bất lực.
倒阳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (med.) trở nên bất lực
(med.) to be impotent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒阳
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一推 就 倒
- hễ đẩy là đổ; vừa xô thì ngã ngay.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 一个 踉跄 , 险些 跌倒
- dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.
- 一抹 阳光
- Một ánh mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
阳›