Đọc nhanh: 候命 (hậu mệnh). Ý nghĩa là: chờ đợi đơn đặt hàng, được gọi. Ví dụ : - 等候命令。 đợi mệnh lệnh
候命 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chờ đợi đơn đặt hàng
to await orders
- 等候 命令
- đợi mệnh lệnh
✪ 2. được gọi
to be on call
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候命
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 等候 命令
- đợi mệnh lệnh
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
命›