Đọc nhanh: 倒弄 (đảo lộng). Ý nghĩa là: để mua và bán với lợi nhuận (derog.), để di chuyển (mọi thứ xung quanh).
倒弄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để mua và bán với lợi nhuận (derog.)
to buy and sell at a profit (derog.)
✪ 2. để di chuyển (mọi thứ xung quanh)
to move (things around)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒弄
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 他 叫 那个 女人 给 弄 得 神魂颠倒
- Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
弄›