Đọc nhanh: 倒填日期 (đảo điền nhật kì). Ý nghĩa là: Để ngày lùi về trước.
倒填日期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Để ngày lùi về trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒填日期
- 哪天 是 你们 大喜 的 日子 ( 指 结婚 日期 )
- khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 本 直接 付款 授权书 将 于 本栏 所 填写 的 日期 自动 撤销
- Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.
- 倒楣 的 日子 会 过去 的
- Những ngày xui xẻo sẽ qua đi.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 你 星期日 有 时间 吗 ?
- Chủ nhật cậu có rảnh không?
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
- 他 的 抵达 日期 定 在 了 下 周三
- Thời gian đến của anh ấy được đặt vào thứ Tư tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
填›
日›
期›