Đọc nhanh: 到达后 (đáo đạt hậu). Ý nghĩa là: Sau khi đến.
到达后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sau khi đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到达后
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 他们 先后 发言 表达意见
- Họ lần lượt phát biểu ý kiến.
- 他 一 侧身 躲到 树后
- anh ta lách mình núp vào sau thân cây
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
后›
达›