Đọc nhanh: 俳谐 (bài hài). Ý nghĩa là: hài hước; khôi hài; châm biếm. Ví dụ : - 俳谐文(古代指隐喻、调笑、讥讽的文章)。 văn hài hước.
俳谐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hài hước; khôi hài; châm biếm
诙谐
- 俳谐 文 ( 古代 指 隐喻 、 调笑 、 讥讽 的 文章 )
- văn hài hước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俳谐
- 巽 卦 象征 和谐
- Quẻ Tốn tượng trưng cho sự hòa hợp.
- 俳谐
- hài hước.
- 员工 和 老板 比较 和谐
- Nhân viên và sếp tương đối hòa thuận.
- 她 性格开朗 且 诙谐
- Tính cách cô ấy vui vẻ và hài hước.
- 俳谐 文 ( 古代 指 隐喻 、 调笑 、 讥讽 的 文章 )
- văn hài hước.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 她 的 幸福 源于 家庭 的 和谐
- Hạnh phúc của cô ấy bắt nguồn từ sự hòa thuận trong gia đình.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俳›
谐›