Đọc nhanh: 俳句 (bài câu). Ý nghĩa là: thơ bài cú (một loại thơ của Nhật Bản, mỗi bài gồm có mười bảy chữ).
俳句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ bài cú (một loại thơ của Nhật Bản, mỗi bài gồm có mười bảy chữ)
日本的一种短诗,以十七个音为一首,首句五个音,中句七个音,末句五个音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俳句
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 他 从来不 说 半句 瞎话
- Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 高句丽 是 一个 古代 王国
- Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俳›
句›