Đọc nhanh: 简谐运动 (giản hài vận động). Ý nghĩa là: chuyển động đơn giản.
简谐运动 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển động đơn giản
一种简单的振动,其特点是随时间按正弦规律变化例如悬挂在弹簧一端的物体,当弹簧被拉长然后放开,物体在弹力的作用下所作的上下往复运动就是简谐运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简谐运动
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 五四运动
- Phong trào Ngũ Tứ.
- 五卅运动
- phong trào 30-5.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
简›
谐›
运›