Các biến thể (Dị thể) của 俳

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 俳 theo âm hán việt

俳 là gì? (Bài, Bồi). Bộ Nhân (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Hát chèo, hí kịch, Người diễn trò, người làm phường chèo, Một thể văn rất chú trọng về âm luật, đối ngẫu, Hoạt kê, hài hước. Từ ghép với : “bài ưu” phường chèo., “bài hước” hài hước. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • do dự, phân vân

Từ điển Thiều Chửu

  • Bài ưu phường chèo.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hát chèo, hí kịch
* Người diễn trò, người làm phường chèo

- “bài ưu” phường chèo.

* Một thể văn rất chú trọng về âm luật, đối ngẫu
Tính từ
* Hoạt kê, hài hước

- “bài hước” hài hước.

Từ ghép với 俳