Các biến thể (Dị thể) của 俳
徘
俳 là gì? 俳 (Bài, Bồi). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨丨一一一丨一一一). Ý nghĩa là: Hát chèo, hí kịch, Người diễn trò, người làm phường chèo, Một thể văn rất chú trọng về âm luật, đối ngẫu, Hoạt kê, hài hước. Từ ghép với 俳 : “bài ưu” 俳優 phường chèo., “bài hước” 俳謔 hài hước. Chi tiết hơn...